Bảng thông số quạt hướng trục công nghiệp VimaxFan

Bảng thông số quạt hướng trục công nghiệp nói lên điều gì? Mời bạn đọc hãy cùng tìm hiểu nội dung về bảng thông số quạt hướng trục dưới đây.

1. Ý nghĩa thông số quạt hướng trục công nghiệp

Khi lựa chọn quạt công nghiệp cần tìm hiểu về đặc điểm quạt công nghiệp, các thông số kỹ thuật. Vậy quạt công nghiệp là gì? Thông số trong catalogue là gì mời bạn theo dõi thông tin dưới đây:

    • Số hiệu cánh: Số hiệu cánh tương ứng với từng model có đường kính quạt khác nhau.
    • Model quạt: Là ký hiệu quả từng mã quạt. Tại VimaxFan có nhiều model khác nhau có đặc điểm khác nhau phục vụ mục đích riêng cho từng đặc điểm không gian riêng biệt.
    • Công suất quạt: Công suất là công thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. Trên thực tế công suất quạt là thông số biểu thị cho người sử dụng biết đến lượng điện năng tiêu thụ trong đơn vị thời gian.
    • Tốc độ quạt: Tốc độ quay là vận tốc gió đo tại miệng hay lồng quạt trong quá trình vận hành. Quạt công nghiệp có đa dạng các mức độ từ thấp – trung bình – cao nhằm phục vụ cho nhu cầu làm mát của người dùng.
    • Lưu lượng quạt: Thể tích không khí quạt thổi ra và đo tại vị trí cắt lòng dẫn trong đơn vị thời gian. Lưu lượng gió được tính bằng m3/h.
    • Áp suất quạt: Áp suất quạt là đại lượng đo tổn thất trên đường ống gió. Đơn vị đo lường này là Pa.
    • Độ ồn của quạt: Là mức cường độ âm thanh tiếng ồn, được đo bằng đơn vị dB.
    • Chiều quay của quạt: Đối với dòng quạt ly tâm nó thể hiện được chiều quay của quạt gồm chiều cửa hút và chiều cửa thổi.
    • Điện áp: Nguồn điện tốt nhất để quạt công nghiệp hoạt động.

2. Bảng thông số quạt hướng trục công nghiệp

    • Quạt thông gió hướng trục được thiết kế và sản xuất với nhiều loại khác nhau do vậy thông số của mỗi loại quạt cũng khác.
    • Hiện nay với dòng quạt hướng trục công nghiệp Vimax có nhiều mẫu mã khác nhau. Mỗi mẫu mã là một thông số khác nhau. Dưới đây là thông số mẫu quạt hướng trục công nghiệp.

2.1 Bảng thông số quạt hướng trục tròn thông gió trực tiếp VMA-1D-No

thong-so-ky-thuat-VMA-1D-No
Thông số kỹ thuật quạt hướng trục VMA-1D-No

2.2 Bảng thông số quạt hướng trục tròn thông gió gián tiếp VMA-1I-No

thong-so-ky-thuat-VMA-1I-No
Thông số kỹ thuật quạt hướng trục VMA-1I-No

2.3 Bảng thông số quạt hướng trục tròn nối ống VMA-2D-No

thong-so-ky-thuat-VMA-2D-No
Thông số kỹ thuật quạt hướng trục VMA-2D-No

2.4 Bảng thông số quạt hướng trục gắn mái VMA-3D-No

thong-so-ky-thuat-vma-3d-no
Thông số kỹ thuật quạt hướng trục VMA-3D-No

2.5 Bảng thông số quạt hướng trục bọc hộp VMA-BD-No

thong-so-ky-thuat-vma-bd-no
Thông số kỹ thuật quạt hướng trục VMA-BD-No

2.6 Bảng thông số quạt hướng trục hút khói động cơ chịu nhiệt VMA-FF-No

thong-so-ky-thuat-vma-ff-no
Thông số kỹ thuật quạt hướng trục VMA-FF-No

2.7 Bảng thông số quạt hướng trục vuông gắn tường trực tiếp VMA-QD-No

thong-so-ky-thuat-vma-qd-no
Thông số kỹ thuật quạt hướng trục VMA-QD-No

2.8 Bảng thông số quạt vuông gắn tường động cơ chịu nhiệt VMA-QF-No

thong-so-ky-thuat-vma-qf-no
Thông số kỹ thuật quạt hướng trục VMA-QF-No

2.9 Bảng thông số quạt Jetfan thông gió hầm đường bộ VMA-JFH-No

thong-so-ky-thuat-quat-jetfans-vma-jfh-no
Thông số kỹ thuật quạt VMA-JFH-No

2.10 Bảng thông số quạt hướng trục hút khói hai tốc độ VMA-SF-No

thong-so-ky-thuat-vma-sf-no
Thông số kỹ thuật VMA-SF-No

2.11 Bảng thông số quạt gắn tường thân dẹt động cơ chịu nhiệt VMA-WF-No

thong-so-ky-thuat-vma-wf-no
Thông số kỹ thuật VM-VF-NO

2.12 Bảng thông số quạt hướng trục gắn mái VMA-RF-No

Thong-so-ky-thuat-VMA-RF-No
Thông số kỹ thuật VMA-RF-No

 

Bài viết liên quan